Có 2 kết quả:

坚固 kiên cố堅固 kiên cố

1/2

kiên cố

giản thể

Từ điển phổ thông

kiên cố, vững chắc

kiên cố

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiên cố, vững chắc

Từ điển trích dẫn

1. Bền vững. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhị thành cao tuấn kiên cố, cấp thiết công đả bất hạ” 此二城高峻堅固, 急切攻打不下 (Hồi 108) Hai thành này cao lớn bền vững, gấp đánh mãi không đổ.
2. ☆Tương tự: “lao cố” 牢固, “củng cố” 鞏固, “kết thật” 結實, “kiên thật” 堅實, “kiên nhận” 堅韌, “kiên ngạnh” 堅硬, “ổn cố” 穩固.
3. ★Tương phản: “tông nhuyễn” 鬆軟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vững chắc bền bỉ.